Từ 01/06/2020, Viettel thực hiện điều chỉnh toàn bộ bảng giá cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế (Roaming) với giá ưu đãi hơn tại tất cả các quốc gia trên thế giới, đặc biệt là các quốc gia có lượng thuê bao Viettel chuyển vùng lớn như ASEAN, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Mỹ… Đồng thời, bảng giá cước được đơn giản hóa, niêm yết theo khu vực địa lý, châu lục để khách hàng thuận tiện hơn trong việc tra cứu và ghi nhớ thông tin. Không chỉ giảm cước đồng loạt trên diện rộng, mức giảm cước cũng rất đáng kể với tỷ lệ giảm cước từ 30% đến 95% tùy loại hình dịch vụ.
Cụ thể, khi chuyển vùng tới các nước, khách hàng là thuê bao Viettel được hưởng các mức giá tốt như sau:
- Giá cước Datađược giảm mạnh nhất (lên đến 95%), tối đa chỉ còn ~5.000 đồng/MB.
- Giá cước gửi SMS giảm đến ~60%, tối đa 2.500đ/tin.
- Giá cước gọi về Việt Nam giảm đến 30% tại khu vực ASEAN, từ 36.300đ/phút xuống 25.000đ/phút.
Chi tiết bảng giá cước mới như sau:
Vùng (1) |
Gọi trong nước chuyển vùng |
Gọi về Việt Nam |
Gọi số quốc tế |
Nhận cuộc gọi |
Gửi tin nhắn |
Data |
|
Vùng 1 |
Unitel/Metfone/Mytel |
Unitel/ Metfone/ Mytel: 2.000 |
Viettel: 2.000 |
Unitel/ Metfone/ Mytel: 2.000 |
0 |
Unitel/ Metfone / Mytel/Viettel: 500 |
2,2 |
Khác: 7.500 |
Khác: 7.500 |
Khác: 15.000 |
Khác: 1.500 |
||||
Các mạng thành viên Viettel còn lại (2) |
7.500 |
7.500 |
15.000 |
5.000 |
1.500 |
19,8 |
|
Vùng 2 |
ASEAN (3) |
10.000 |
25.000 |
40.000 |
5.000 |
2.500 |
24,2 |
Vùng 3 |
Châu Á, châu Mỹ, châu Úc |
10.000 |
30.000 |
50.000 |
10.000 |
2.500 |
48,4 |
Vùng 4 |
Châu Âu |
10.000 |
30.000 |
60.000 |
10.000 |
2.500 |
48,4 |
Vùng 5 |
Châu Phi |
10.000 |
35.000 |
70.000 |
10.000 |
2.500 |
48,4 |
Vùng 6 |
Mạng vệ tinh, trên không, trên biển |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
15.000 |
4.400 |